Page 11 - HDSD_PHAN MEM QUAN LY THIET BI THAN QUANG HANH
P. 11

1.1.1. Đặc tính kỹ thuật:

                   ●  Tab Đặc tính kỹ thuật chứa thông tin về nhóm đặc tính, loại đặc tính, ký hiệu
                       và tên đầy đủ của đặc tính kỹ thuật.












               1.1.2. Vật tư đi kèm

                   ●  Tab Vật tư đi kèm thể hiện thông tin về các loại vật tư, nước sản xuất, kho, số
                       lượng.













               1.1.3. Nhật ký hoạt động

                   ●  Các thông tin dữ liệu về Lịch sử hoạt động, ghi nhận thời gian hoạt động, Giờ
                       hoạt động sẽ được ghi nhận theo từng vị trí hoạt động, có nghĩa là, khi sản

                       phẩm được chuyển giao qua vị trí khác, thời gian hoạt động tại vị trí cũ sẽ dừng
                       lại và thời gian hoạt động tại vị trí mới sẽ bắt đầu ghi nhận. Ngoài ra, nhật ký
                       còn bao gồm mục đích sử dụng, đơn vị quản lý. Thời gian hoạt động sẽ được

                       tổng hợp theo từng tháng trong năm.
















               1.1.4. Nhật ký điều chuyển
   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15   16